STT | Tiêu chí | Mô tả |
1 | Độ dày 2 lớp tôn bề mặt | 0.35 – 0.60mm |
2 | Màu sắc panel | Màu phổ thông: Trắng W05, BE 03, các màu khác tùy thuộc yêu cầu khách hàng và số lượng |
3 | Chủng loại cách nhiệt | Bông thủy tinh |
4 | Tỷ trọng lớp cách nhiệt | 46kg/m3, 64kg/m3 |
5 | Độ dày lớp cách nhiệt | 50mm, 75mm, 100mm |
6 | Khổ hiệu dụng/ khổ phủ bì | 1000mm / 1050mm (khổ sản xuất tiêu chuẩn Hàn Quốc) |
7 | Chiều dài tấm | Tùy theo yêu cầu khách hàng và sự tư vấn kỹ thuật lắp đặt |
8 | Phân loại | Panel vách ngoài 1 sóng, 3 sóng |
9 | Ứng dụng | Làm vách ngăn văn phòng, nhà xưởng, tấm mái, tấm cách nhiệt, nhà sạch. kho lạnh, kho bảo quản… |